Hryvnia Ukraina
Hryvnia Ukraina

Hryvnia Ukraina

Hryvnia Ukraina hoặc hryvnya (tiếng Ukraina: гривня, phát âm [ˈɦrɪu̯nʲɑ]); dấu hiệu: ₴, mã: UAH), đã là tiền tệ quốc gia của Ukraina kể từ ngày 2 tháng 9 năm 1996. hryvnia được chia thành 100 kopiyky. Nó được đặt tên theo một thước đo trọng lượng được sử dụng trong thời trung cổ Rus' Kiev.

Hryvnia Ukraina

Ít dùng 1, 2 kopiyky, ₴1, ₴2
kopiyka (копійка) kopiyky (nom. pl.), kopiyok (gen. pl.)
Số nhiều hryvni (nom. pl.), hryven (gen. pl.)
Nguồn NBU, 2016, June [2]
Website www.bank.gov.ua
Nơi đúc tiền Ngân hàng Quốc gia Ukraina
Phương thức CPI
Thường dùng 5, 10, 25, 50 kopiyok
Nơi in tiền Ngân hàng Quốc gia Ukraina
Tiền giấy ₴1, ₴2, ₴5, ₴10, ₴20, ₴50, ₴100, ₴200, ₴500
Mã ISO 4217 UAH
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Quốc gia Ukraina
Ký hiệu
1/100 kopiyka (копійка)
Sử dụng tại  Ukraina (ngoại trừ bán đảo Krym)
Lạm phát 6.9% (06.2016 y-o-y)[1]